Ấn T để tra

vuốt 

danh từ
 

móng nhọn, sắc và cong của một số loài vật như hổ, báo: vuốt hổ 

động từ
 

áp lòng bàn tay lên vật gì và đưa nhẹ xuôi theo chiều thuận để cho thẳng, cho phẳng: vuốt má * ngồi vuốt râu * vuốt tóc 

(hiếm) như vuốt đuôi: cố nói vuốt một câu