Ấn T để tra

xà cừ 

danh từ
 

cây gỗ to cùng họ với xoan, lá kép lông chim, quả tròn, hạt có cánh, gỗ màu nâu đỏ, rắn, thớ xoắn, thường dùng để đóng thuyền và làm gỗ dán: gỗ xà cừ 

danh từ
 

lớp có màu sắc óng ánh ở mặt trong vỏ con trai: tủ khảm xà cừ