Ấn T để tra

 

động từ
 

(hơi bị nén) bật hoặc làm cho bật thoát mạnh ra qua chỗ hở hẹp: quả bóng bị xì hơi * lựu đạn xì khói 

(khẩu ngữ) phì mạnh hơi qua kẽ răng, làm bật lên tiếng , để tỏ thái độ không bằng lòng hoặc coi thường, khinh bỉ: không trả lời, chỉ xì một tiếng 

(khẩu ngữ) như hỉ: xì mũi 

(thông tục) đưa ra hoặc nói lộ ra, do bắt buộc (hàm ý chê): doạ một câu là xì ra hết * nói mãi mới chịu xì tiền ra