Ấn T để tra

xa 

danh từ
 

dụng cụ thô sơ quay bằng tay, dùng để kéo sợi, đánh ống, đánh suốt: quay xa * lật đật như xa vật ống vải (tng) 

tính từ
 

ở một khoảng cách tương đối lớn, trong không gian hoặc thời gian: đường xa * đi làm ăn xa * một ngày không xa * "Dầu xa nhích lại cho gần, Làm thân con nhện mấy lần vương tơ." (Cdao) 

có sự chênh lệch tương đối lớn về chất lượng, mức độ, v.v.: công danh ngày một tiến xa * hai người khác xa nhau * về sắc đẹp, nó còn kém xa chị nó 

hướng về những sự việc còn lâu mới xảy ra: tính hay lo xa * nhìn xa trông rộng 

có quan hệ họ hàng phải ngược lên nhiều đời mới xác định được: bà con xa * hai người có họ xa với nhau 

động từ
 

rời khỏi để đi xa, không còn được gần gũi nữa: xa quê hương * "Chim xa rừng thương cây nhớ cội, Người xa người tội lắm người ơi!" (Cdao)