Ấn T để tra

xa khơi 

tính từ
 

(văn chương) rất xa, tựa như ở mãi tít tận ngoài khơi: ngàn dặm xa khơi * "Anh rõ trước sẽ có ngày cách biệt, Ngó như gần nhưng vẫn thiệt xa khơi!" (HMTử; 8)