Ấn T để tra

xa rời 

động từ
 

tách khỏi, không còn giữ mối quan hệ mật thiết nữa (nói khái quát): xa rời quần chúng * "Đưa lên ta ví đôi lời, Kẻo rồi én bắc xa rời nhạn đông." (ca dao)