Ấn T để tra

xa vắng 

tính từ
 

xa xôi và vắng vẻ: bến đò xa vắng * nơi xa vắng, ít người qua lại 

động từ
 

ở cách xa nhau, không gặp mặt nhau: "Đêm thu gió lọt song đào, Chồng ai xa vắng gió vào chi đây." (TĐà; 1)