Ấn T để tra

xa xa 

tính từ
 

hơi xa: đứng xa xa ra một chút 

ở phía đằng xa: có tiếng gà gáy xa xa * "Buồn trông cửa bể chiều hôm, Thuyền ai thấp thoáng cánh buồm xa xa?" (TKiều)