Ấn T để tra

xoi 

động từ
 

dùng vật hình que nhỏ chọc vào cho thông, cho hết tắc: xoi cống * xoi vòi ấm * xoi thông ống điếu 

làm cho thủng, cho có lỗ bằng cách dùng vật nhọn chọc vào: xoi lỗ * xoi thủng vỏ sò 

mở thông đường xuyên qua những trở ngại: xoi đường đi trong rừng 

tạo thành đường rãnh trên mặt gỗ bằng lưỡi bào nhỏ: xoi cạnh bàn