Ấn T để tra

yên 

danh từ
 

mảnh da uốn cong đặt trên lưng ngựa, làm chỗ ngồi cho người cưỡi ngựa: ngồi trên yên ngựa 

bộ phận bọc da, thường có đệm lò xo, gắn trên các loại xe hai, ba bánh làm chỗ ngồi cho người đi xe: yên xe đạp 

tính từ
 

ở trạng thái không động đậy, xê xích hoặc thay đổi vị trí, tư thế: ngồi yên * nằm yên không động đậy * đồ đạc vẫn yên một chỗ 

ở trạng thái ổn định, không có biến động, xáo trộn, rắc rối: biển lặng sóng yên * tình hình đã yên * để yên cho nó nói