Ấn T để tra

yêu 

danh từ

(Ít dùng) vật tưởng tượng có hình thù kì dị, chuyên làm hại người: con yêu râu xanh * làm phép trừ yêu * yêu quái 

động từ

có tình cảm dễ chịu khi tiếp xúc với một đối tượng nào đó, muốn gần gũi và thường sẵn sàng vì đối tượng đó mà hết lòng: yêu nước * cha mẹ yêu con * đứa bé trông thật đáng yêu 

có tình cảm thắm thiết dành riêng cho một người khác giới nào đó, muốn chung sống và cùng nhau gắn bó cuộc đời: chưa yêu ai * hai người yêu nhau tha thiết * thầm yêu trộm nhớ 

phụ từ

(chê trách, đánh mắng, lườm nguýt) một cách nhẹ nhàng, nhằm biểu lộ tình cảm thương yêu, quý mến: trách yêu * tát yêu