Ấn T để tra

yếm khí 

tính từ
 

(sinh vật hoặc quá trình sinh học) chỉ sống và hoạt động, tác động được trong môi trường không có không khí; phân biệt với háo khí: sinh vật yếm khí * xử lí rác bằng công nghệ ủ yếm khí