Ấn T để tra

yết hầu 

danh từ
 

đoạn ống tiêu hoá ở động vật có xương sống, nằm sau khoang miệng, trước thực quản, có lỗ thông với đường hô hấp.

nơi hiểm yếu, có tác dụng quyết định sự sống còn: vị trí yết hầu * đánh vào yết hầu địch