Ấn T để tra

yết thị 

động từ
 

() dán giấy công bố ở nơi công cộng để thông báo cho mọi người biết: yết thị danh sách thí sinh trúng tuyển 

danh từ
 

() bản thông báo được niêm yết: tờ yết thị * dán yết thị