Ấn T để tra

y hệt 

tính từ
 

(khẩu ngữ) giống hoàn toàn như cái có sẵn nào đó, đến mức tưởng như là một: giống nhau y hệt * quần áo y hệt nhau * cô ta vẫn y hệt ngày xưa