Ấn T để tra

ùn 

động từ
 

đùn lên thành lớp dày đặc: khói ùn lên * mặt nước ùn bọt * mây đen ùn lên ở phía chân trời 

dồn, đọng lại thành khối lớn: rác ùn lên thành đống * dòng người ùn lại 

(phương ngữ) đùn đẩy cho người khác: ùn việc cho nhau