Ấn T để tra

đãi đằng 

động từ
 

(hiếm) đãi ăn uống (nói khái quát): đãi đằng cơm rượu 

động từ
 

(, hiếm) giãi bày: "Cá buồn cá lội tung tăng, Em buồn em biết đãi đằng cùng ai?" (ca dao)