đòn
đoạn tre, gỗ chắc, cứng, dùng để kê, tựa hoặc để khiêng, chuyển vật nặng: đòn kê * cái đòn cân * kiếm cái đòn để khiêng
hình thức đánh vào thân thể nói chung, coi như một hình phạt: bị đòn oan * dữ đòn * đỡ đòn cho em
(phương ngữ) từ dùng để chỉ từng cái bánh tét: gói mấy đòn bánh tét
hình thức tác động mạnh và trực tiếp vào đối phương để gây tổn thương, gây thiệt hại, có tính chất một sự trừng phạt: đánh một đòn nặng về kinh tế * giáng trả những đòn ác liệt