Ấn T để tra

đảm đang 

động từ
 

() như đảm đương (thường nói về người phụ nữ): đảm đang mọi việc trong gia đình 

tính từ
 

(người phụ nữ) giỏi giang trong công việc, thường là việc gia đình: người vợ đảm đang