Ấn T để tra

đao 

danh từ
 

(Phương ngữ) củ đao (nói tắt): bột đao 

danh từ
 

dao to, mũi thường cong lên, dùng làm binh khí thời xưa.

phần xây cong lên như hình lưỡi đao ở góc mái đình, mái chùa: đao đình