Ấn T để tra

ốc 

danh từ
 

động vật thân mềm có vỏ cứng và xoắn, có nhiều loài khác nhau, sống ở nước hoặc ở cạn, một số loài thịt ăn được: mò cua bắt ốc 

tù và làm bằng vỏ ốc lớn, thời xưa dùng để thổi phát hiệu.

danh từ
 

đinh ốc (nói tắt).