Ấn T để tra

ao 

danh từ
 

chỗ đào sâu xuống đất, thường ở gần nhà, để giữ nước nuôi cá, thả bèo, trồng rau, v.v.: đào ao thả cá 

động từ
 

(hiếm) đong để ước lượng: ao thúng thóc * "Thói đời giọt nước làn mây, Đấu nào ao được vơi đầy mà tin." (HT)