cách
toàn thể nói chung những gì cần thiết để tiến hành một hoạt động cụ thể, nhằm một mục đích nào đó: cách đi đứng khoan thai * việc ấy đã có cách giải quyết * tìm cách gây chia rẽ nội bộ
phạm trù ngữ pháp gắn với danh ngữ trong một số ngôn ngữ, biểu thị chức năng cú pháp của danh ngữ đó trong câu: tiếng Nga có sáu cách
không tiếp nối nhau, vì ở giữa có một vật hoặc một khoảng không gian, thời gian nào đó: hai nhà cách nhau một bức tường * cách đây mấy năm
không để âm, nhiệt, điện, truyền qua: cao su có khả năng cách điện * phòng cách âm
(khẩu ngữ) cách chức (nói tắt): viên tri huyện đã bị cách