Ấn T để tra

cách biệt 

động từ
 

cách xa nhau hoàn toàn, không liên lạc gì được với nhau: sống cách biệt với mọi người * "Yêu nhau chẳng lấy được nhau, Bắc Nam cách biệt ngậm sầu đôi nơi." (ca dao) 

có sự phân biệt, sự ngăn cách do khác nhau quá xa: nền kinh tế giữa hai nước vẫn còn cách biệt