cách mạng (cũ cách mệnh)
cuộc biến đổi xã hội - chính trị lớn và căn bản, thực hiện bằng việc lật đổ một chế độ xã hội lỗi thời, lập nên một chế độ xã hội mới, tiến bộ: cách mạng tháng Tám năm 1945
cuộc đấu tranh nhằm thực hiện một cuộc cách mạng xã hội: làm cách mạng * tham gia cách mạng
quá trình thay đổi lớn và căn bản theo hướng tiến bộ trong một lĩnh vực nào đó: cách mạng tư tưởng và văn hoá * cuộc cách mạng kĩ thuật
(viết hoa) cách mạng tháng Tám (nói tắt): thời trước Cách mạng
thuộc về cách mạng, có tính chất cách mạng: chính quyền cách mạng * nền văn học cách mạng