Ấn T để tra

chung tình 

danh từ
 

(, văn chương) tình yêu chung đúc dồn vào một mối: mối chung tình * "Duyên kia có phụ chi tình, Mà toan chia gánh chung tình làm hai?" (TKiều) 

động từ
 

có tình yêu hoặc dành cả tình yêu cho một người duy nhất: một người đàn ông chung tình * chung tình với nhau