Ấn T để tra

dạ 

danh từ
 

bụng con người, về mặt chức năng làm nơi chứa và làm tiêu hoá thức ăn, hoặc chứa thai: ăn lót dạ * bụng mang dạ chửa * dạ yếu 

danh từ
 

hàng dệt dày bằng lông cừu, có thể pha thêm loại sợi khác, trên mặt có một lớp tuyết mịn: áo dạ * tấm chăn dạ 

cảm từ
 

tiếng dùng để đáp lại lời gọi hoặc để mở đầu câu nói một cách lễ phép: dạ, xin cảm ơn chị 

(phương ngữ) vâng: (- đi đường cẩn thận nghe con!) - dạ 

động từ
 

đáp lại lời gọi bằng tiếng dạ: dạ một tiếng rõ to * gọi dạ, bảo vâng