Ấn T để tra

dọn 

động từ
 

làm cho gọn, sạch, hết vướng bằng cách cất đặt vào một chỗ hoặc đưa đi chỗ khác: dọn nhà cửa * dọn đồ đạc cho gọn lại 

chuyển đồ đạc đến nơi ở mới; dời chỗ ở: dọn nhà đi nơi khác * cả nhà dọn hẳn về quê 

làm cho hết cái vướng, cái trở ngại để thuận lợi cho việc gì: có xe đi trước dọn đường 

soạn và bày ra để làm việc gì: dọn cơm đãi khách * dọn quán bán hàng 

tính từ
 

(hạt đậu) rắn, không thể nấu cho nhừ được: hạt đậu dọn