Ấn T để tra

rửng mỡ 

động từ
 

(thông tục) có cử chỉ đùa bỡn quá trớn, tựa như là thừa dư sức lực mà không biết làm gì (thường dùng để mắng, chửi): ăn lắm rồi rửng mỡ