Ấn T để tra

dựng 

động từ
 

đặt cho đứng thẳng: dựng cột làm nhà * chưa sáng đã bị dựng dậy (bị làm cho thức dậy) 

tạo nên vật gì đứng thẳng trên mặt nền theo một cấu trúc nhất định: dựng nhà * dựng cổng chào 

tạo nên bằng cách tổ hợp các yếu tố theo một cấu trúc nhất định (thường nói về công trình nghệ thuật): dựng một vở kịch * dựng chuyện (bịa đặt) 

tạo nên và làm cho có được sự tồn tại vững vàng: dựng cơ đồ * các vua Hùng có công dựng nước 

vẽ hoặc nói rõ cách vẽ một hình phẳng nào đó thoả mãn một số điều kiện cho trước: bài toán dựng hình