Ấn T để tra

ghim 

danh từ
 

vật nhỏ bằng kim loại dùng để cài giấy tờ: hộp ghim 

động từ
 

cài bằng cái ghim: ghim chứng từ 

như găm (ng2): bị mảnh đạn ghim vào ngực * ghim mảnh giấy lên vách