Ấn T để tra

hẹn 

động từ
 

nói, thỏa thuận với ai rằng sẽ hoặc cùng làm việc gì trong một thời gian cụ thể sắp tới: hẹn gặp mặt * "Tình cờ, chẳng hẹn mà nên, Mạt cưa mướp đắng, đôi bên một phường." (TKiều) 

danh từ
 

điều hẹn, lời hẹn: không đúng hẹn * lỡ hẹn * đang có hẹn