hề
vai hài, chuyên biểu diễn để giễu cợt hoặc pha trò trên sân khấu, làm vui cho khán giả: hề chèo * diễn viên chuyên đóng các vai hề
có quan hệ trực tiếp làm chịu ảnh hưởng, chịu tác động: nhà bị cháy nhưng không ai hề gì
từ dùng để khẳng định ý phủ định về sự việc không bao giờ xảy ra hoặc để xảy ra: việc đó tôi không hề hay biết * chưa hề đến đó