hệ thống
tập hợp nhiều yếu tố, đơn vị cùng loại hoặc cùng chức năng, có quan hệ hoặc liên hệ với nhau chặt chẽ, làm thành một thể thống nhất: hệ thống đèn giao thông * hệ thống tuần hoàn * hệ thống kiểm tra chất lượng sản phẩm
tập hợp những tư tưởng, nguyên tắc, quy tắc liên kết với nhau một cách logic, làm thành một thể thống nhất: hệ thống chính trị * hệ thống các phạm trù ngữ pháp
phương pháp, cách thức phân loại, sắp xếp sao cho có trật tự logic: hệ thống phân loại thực vật
tính chất có trình tự, có quan hệ logic giữa các yếu tố: kiến thức thiếu hệ thống * sai lầm có hệ thống
hệ thống hoá (nói tắt): hệ thống lại toàn bộ những phần đã học