Ấn T để tra

inh 

tính từ
 

(âm thanh) vang và to đến mức chói tai, gây cảm giác khó chịu: thấy động, đàn chó sủa inh lên * "Khắp làng đồn inh lên rằng anh Tại bây giờ giầu sang lắm." (THoài; 24) 

(mùi khai, thối) xông lên mạnh và toả rộng ra: thối inh cả nhà