Ấn T để tra

keo 

danh từ

tên gọi chung một số cây cùng họ với rau rút, hoa tập trung thành một khối hình cầu.

danh từ

chất dính dùng để dán, gắn, được pha chế hoặc được lấy từ nhựa cây: keo dán * keo da trâu * dính như keo 

động từ

trở nên đặc và dính, hoặc quánh lại với nhau: nhựa cây đã keo lại 

danh từ

lần tranh giành được thua bằng sức lực (thường nói trong đấu vật): vật nhau ba keo bất phân thắng bại * thua keo này bày keo khác (tng) 

tính từ

(Khẩu ngữ) keo kiệt (nói tắt): ông ta keo lắm!