khai
mở rộng ra, gạt bỏ những vật chắn, vật cản trở để cho thông lối thoát: khai cống rãnh
mở ra, làm cho bắt đầu tồn tại hoặc hoạt động: tiếng trống khai hội * ngày khai trường
(Khẩu ngữ) khai thác (nói tắt): khai mỏ
nói hoặc viết ra theo yêu cầu của một tổ chức nào đó, cho biết rõ điều cần biết về mình hoặc điều mình biết: khai lí lịch * khai hồ sơ thuế * khai man (khai không đúng sự thật)
tiết lộ ra điều bí mật khi bị tra hỏi: tên cướp đã khai ra đồng bọn * lấy lời khai
có mùi như mùi nước tiểu: khí ammoniac có mùi khai