Ấn T để tra

lũn cũn 

tính từ
 

(khẩu ngữ) ngắn hoặc thấp đến mức khó coi: thấp lũn cũn * quần áo ngắn lũn cũn 

(dáng đi) có những bước ngắn và nhanh như bước đi của trẻ con: đứa bé chạy lũn cũn theo sau