Ấn T để tra

liếp 

danh từ
 

tấm đan dày bằng tre, nứa, dùng để che chắn trong nhà: cửa liếp * ghé mắt nhìn qua khe liếp 

danh từ
 

(phương ngữ) luống: trồng mấy liếp rau