Ấn T để tra

loăng quăng 

tính từ
 

(đi hoặc nghĩ) lung tung, từ chỗ này đến chỗ khác, từ chuyện này sang chuyện khác, không có định hướng hoặc mục đích gì rõ ràng: chạy loăng quăng khắp sân * ngồi học nhưng trong đầu nghĩ loăng quăng chuyện khác