môi
nếp cơ mềm làm thành cửa miệng: bĩu môi * Môi hở răng lạnh. (tục ngữ)
(Bắc) (cũng muôi) (Nam vá) đồ dùng gần giống như thìa, nhưng to và sâu lòng hơn, cán dài, dùng để múc thức ăn: Lành làm gáo, vỡ làm môi. (tục ngữ)