Ấn T để tra

môi 

danh từ
 

nếp cơ mềm làm thành cửa miệng: bĩu môi * Môi hở răng lạnh. (tục ngữ) 

(Bắc) (cũng muôi) (Nam ) đồ dùng gần giống như thìa, nhưng to và sâu lòng hơn, cán dài, dùng để múc thức ăn: Lành làm gáo, vỡ làm môi. (tục ngữ) 
320px Ladle steel 18j07