Ấn T để tra

 

danh từ
 

nhạc khí gõ làm bằng tre, gỗ, lòng rỗng, dùng để điểm nhịp hay để báo hiệu, phát hiệu lệnh: tụng kinh gõ mõ * mõ trâu khua lốc cốc 

() người chuyên làm công việc đánh mõ rao việc làng thời trước (hàm ý coi khinh): làm mõ