nách
mặt dưới chỗ cánh tay nối với ngực: cù vào nách * sách kẹp nách * xốc nách lôi đi
cạnh, góc, chỗ sát liền bên: hai nhà sát nách nhau
(khẩu ngữ) cắp ở nách để mang theo: nách con ở bên sườn