Ấn T để tra

nái 

danh từ
 

(phương ngữ) bọ nẹt.

danh từ
 

sợi tơ thô, ươm lẫn tơ gốc với tơ nõn, dùng dệt vải: quần nái đen 

tính từ
 

(súc vật) cái, nuôi để cho đẻ: lợn nái * ruộng sâu trâu nái không bằng con gái đầu lòng (tng) 

danh từ
 

(khẩu ngữ) súc vật nái (nói tắt): chọn một con để gây nái * mua trâu lựa nái, mua gái lựa dòng (tng)