Ấn T để tra

nát 

động từ
 

(Phương ngữ, Từ cũ) nhát: thần hồn nát thần tính (tng) * người nhát nát người bạo (tng) 

tính từ
 

bị vỡ vụn ra hoặc bị giập tới mức không còn hình thù gì nữa: nghiền nát * bóp nát quả cam * nghĩ đến là nát cả ruột (b) 

mềm nhão hoặc nhàu tới mức bị biến dạng đi: cơm nát * vò nát tờ giấy 

hư hỏng tới mức tồi tệ: manh chiếu nát * ngôi nhà cũ nát * bàn lắm chỉ tổ nát chuyện!