Ấn T để tra

nêm 

danh từ
 

mảnh cứng, nhỏ dùng để chêm cho chặt: miếng nêm gỗ * tháo nêm 

động từ
 

nhét thêm vào để cho chặt: nêm cối * chật như nêm 

động từ
 

(Phương ngữ) cho thêm một ít mắm muối vào thức ăn cho vừa miệng khi chế biến: nêm mì chính * nêm canh cho vừa miệng