Ấn T để tra

nín 

động từ
 

ngừng lại, nén lại (một hoạt động nào đó của cơ thể ): nín thở * nín cười * nín hơi lặn xuống nước 

(phương ngữ) như nhịn (ng2): "Nói ra mang tiếng phũ phàng, Nín đi thì não can tràng xiết bao!" (ca dao)