Ấn T để tra

nón 

danh từ

(Nam thường nón lá) đồ dùng để đội đầu, che mưa nắng, thường bằng lá và có hình một vòng tròn nhỏ dần lên đỉnh: quai nón * nghiêng nghiêng vành nón 

(Nam) mũ (đội đầu): nón vải * đội nón