Ấn T để tra

nôn nao 

động từ
 

có cảm giác khó chịu trong người, như bị chao đảo, chóng mặt, buồn nôn: nôn nao như người say sóng 

ở trạng thái xao động trong tình cảm khi đang mong mỏi hoặc gợi nhớ đến điều gì: lòng nôn nao buồn * "Biết là em quá xa rồi, Cớ chi dạ cứ bồi hồi nôn nao." (TrĐKhoa; 10)