Ấn T để tra

nông 

danh từ
 

nghề làm ruộng: nghề nông * phát triển nông, lâm nghiệp 

người làm ruộng: công nông liên minh * con nhà nông 

tính từ
 

có khoảng cách từ miệng hoặc bề mặt xuống đáy ngắn hơn so với mức bình thường: ao nông * chậu nông lòng * đường cày nông * rễ mạ ăn nông 

nông cạn (nói tắt): suy nghĩ còn nông